Bài viết này tập trung vào Vòng bi 222xx và 223xx – Vòng bi cà na - tang trống tự lựa (Spherical Roller Bearings – SRB) dùng phổ biến trong công nghiệp nặng và môi trường rung/xung lực. Bạn sẽ nắm được cấu tạo – nguyên lý tự lựa – khác biệt 222 vs 223 – cách đọc mã và quy đổi đường kính trục (d), kèm bảng mã tham khảo, hướng dẫn lựa chọn theo tải, tốc độ, môi trường cũng như lắp đặt, bôi trơn & bảo dưỡng chi tiết.
Gửi mã/đường kính trục & điều kiện vận hành để CNC Motion đề xuất đúng series – khe hở – phớt – mỡ. Phần đuôi mã (hai chữ số cuối) quy ra đường kính lỗ d như sau: 01=12 mm, 02=15 mm, 03=17 mm.
Từ 04 trở lên: Thiết kế cân bằng giữa tải – tốc độ – kích thước. Phổ biến trong băng tải, bơm/quạt, hộp giảm tốc công nghiệp. Bản rộng hơn, nhiều con lăn hơn ⇒ tăng khả năng chịu tải động/tĩnh, thích hợp máy nghiền, sàng rung, cán/ép, mỏ – xi măng – thép. Bảng liệt kê kích cỡ lỗ (d) thường gặp. Kích thước D/B, tải động/tĩnh, giới hạn tốc độ, góc lệch tâm tối đa phụ thuộc từng nhà sản xuất. Bản rộng hơn 222xx – số con lăn nhiều hơn ⇒ tải cao hơn. Phù hợp máy nghiền, sàng rung, cán/ép nặng, mỏ – xi măng – thép. Lưu ý: Kích thước D, B, bán kính mép, tải định mức & tốc độ giới hạn phụ thuộc nhà sản xuất. Vui lòng cung cấp mã/ứng dụng để đối chiếu chính xác.Vòng bi 222xx • 223xx | Vòng bi cà na - tang trống tự lựa (Spherical Roller Bearings) | CNC Motion

Cách đọc mã & quy đổi nhanh đường kính trục (d)
d = hậu tố × 5 mm ⇒ 04=20 mm, 05=25 mm, …, 10=50 mm, …, 20=100 mm. Với mã dài (vd. 22220/22320),
hai số cuối vẫn là mã lỗ (bore code) (20 ⇒ d=100 mm). Ví dụ: 22212 ⇒ d=60 mm; 22308 ⇒ d=40 mm.222xx – bản tiêu chuẩn
223xx – bản rộng, tải lớn
Ưu điểm kỹ thuật của Vòng bi cà na - tang trống tự lựa
Hướng dẫn chọn giữa 222xx và 223xx
Dòng 222xx – Vòng bi cà na - tang trống tự lựa (SRB)
Mã 222xx
d (mm)
Gợi ý ứng dụng
Ghi chú
22205
25
Trục nhỏ, tải vừa
Ưu tiên C3 nếu nhiệt/giãn nở
22206
30
Băng tải, bơm/quạt
Vòng cách thép dập hoặc PA66
22207
35
Cơ khí tổng hợp
Tự lựa tốt, tốc độ trung bình
22208
40
Băng tải đá
Chịu rung/xung lực ổn
22209
45
Sản xuất vật liệu
Lắp với bạc côn H2xx thuận tiện
22210
50
Truyền động nặng
Dùng mỡ EP (chống cực áp)
22211
55
Cán/ép vừa
C3/C4 cho nhiệt cao
22212
60
Máy nghiền nhỏ
Đề nghị phớt kín nếu bụi
22213
65
Thiết bị 24/7
Chu kỳ bôi trơn ngắn
22214
70
Mỏ – xi măng
Tải nặng, lệch tâm nhẹ
22215
75
Băng tải nặng
Khung cứng, căn thẳng
22216
80
Cẩu/tời
Chọn bạc côn Hxxx tương ứng
22218
90
Máy cán/ép
Chịu tải trục hai chiều
22220
100
Công nghiệp nặng
Theo dõi nhiệt/tiếng ồn
Dòng 223xx – Vòng bi cà na - tang trống tự lựa bản rộng (SRB)
Mã 223xx
d (mm)
Gợi ý ứng dụng
Ghi chú
22308
40
Băng tải nặng
Ưu tiên C3
22309
45
Ống thép, cán nguội
Tải động cao
22310
50
Máy nghiền
Vòng cách đồng/thép
22311
55
Mỏ – xi măng
Phớt kín chống bụi
22312
60
Trục công suất lớn
Giám sát rung
22313
65
Thiết bị 24/7
Chuẩn hoá mỡ bôi trơn
22314
70
Cán/ép
Tải trục hai chiều
22315
75
Máy sàng rung
Khe hở C4 nếu rung lớn
22316
80
Cầu trục
Chú ý độ cứng bệ đỡ
22318
90
Hệ truyền động nặng
Theo dõi nhiệt độ
22320
100
Máy cán/cán nóng
Bạc côn H2xx lắp nhanh
Ứng dụng theo ngành & gợi ý lựa chọn
Băng tải – Logistics
Mỏ – Xi măng – Thép
Năng lượng – Hoá chất
Cơ khí tổng hợp – OEM
Lắp đặt, bôi trơn & bảo dưỡng
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Khác nhau chính giữa 222xx và 223xx?
Có cần khe hở C3/C4 không?
Chọn mỡ gì cho môi trường ẩm/bụi?
Lắp trên trục trơn không bậc có ổn không?
Tải catalog & tư vấn kỹ thuật
Tải: Catalog Vòng bi cà na - tang trống tự lựa 222xx/223xx (PDF)
Tính năng nổi bật:
Vòng bi cà na – tang trống tự lựa 222xx & 223xx: cấu tạo, tự lựa, khác biệt 222 vs 223, cách đọc mã & quy đổi d, bảng mã, hướng dẫn chọn theo tải–tốc độ–môi trường, lắp đặt, bôi trơn & bảo dưỡng.
Tính năng nổi bật
Vòng bi cà na – tang trống tự lựa 222xx & 223xx: cấu tạo, tự lựa, khác biệt 222 vs 223, cách đọc mã & quy đổi d, bảng mã, hướng dẫn chọn theo tải–tốc độ–môi trường, lắp đặt, bôi trơn & bảo dưỡng.
Vòng bi cà na tự lựa 2 dãy – bạc đạn cà na 22212CA/W33 (Có rãnh bôi trơn – lồng cách bi Đồng – kt 60*110*28 mm)
Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơiHotline 0877900199 (8:00 - 21:00)
Đặt mua Vòng bi cà na tự lựa 2 dãy - bạc đạn cà na 22212CA/W33 (Có rãnh bôi trơn - lồng cách bi Đồng - kt 60*110*28 mm)

Vòng bi cà na tự lựa 2 dãy - bạc đạn cà na 22212CA/W33 (Có rãnh bôi trơn - lồng cách bi Đồng - kt 60*110*28 mm)
Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!











