Vòng bi 62xx 63xx 64xx 68xx 69xx

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.

Mô tả nhóm sản phẩm

Vòng bi dòng 62xx – 63xx – 64xx – 68xx – 69xx | Bi rãnh sâu 1 dãy tốc độ cao – tải lớn | CNC Motion

  • Khả năng thích ứng rộng: từ thiết bị nhẹ (68xx/69xx) đến tải lớn (62xx/63xx/64xx).
  • Đa cấu hình: Open, ZZ (2 nắp kim loại – ma sát thấp), RS/2RS (1/2 phớt cao su – kín tốt).
  • Biến thể vật liệu/kiểu lắp: S… (inox – chống gỉ) và F… (có bích – định vị mép, lắp từ mặt trước thuận tiện).
  • Ứng dụng: motor điện, hộp số, băng tải, máy công cụ, robot, sản xuất thực phẩm/y tế (inox), cơ cấu chính xác tốc độ cao.

Website: cncmotion.vn • Tư vấn chọn mã – báo giá trong ngày.

Ảnh minh họa: 5 dòng vòng bi rãnh sâu 1 dãy thông dụng

Cấu tạo & đặc tính của vòng bi rãnh sâu 1 dãy

Thành phần chính

  • Vòng trong/vòng ngoài bằng thép ổ lăn (52100/SUJ2) hoặc inox (mã S…), rãnh sâu.
  • Bi thép độ cứng cao; cage (thép/nylon) dẫn hướng giữ đều khoảng cách bi.
  • Che chắn: ZZ (nắp kim loại – ma sát thấp, RPM cao) hoặc RS/2RS (phớt cao su – kín bụi/ẩm tốt).

Đặc tính làm việc

Khe rãnh sâu cho phép giảm ma sát, chạy êm ở tốc độ rất cao.
Cấu trúc này chịu tải kính tốt và tải dọc trục hai chiều ở mức vừa. Khả năng tải và độ cứng vững tăng dần từ 62xx → 63xx → 64xx.
Trong khi đó, 68xx–69xx là nhóm mỏng/siêu mỏng, tối ưu cho tốc độ & không gian hẹp.

So sánh nhanh 5 dòng: 62xx – 63xx – 64xx – 68xx – 69xx

Dòng Đặc trưng Khả năng tải Bề rộng (B) Tốc độ Ứng dụng điển hình
62xx Đa dụng, ổn định Trung bình–cao Trung bình Cao Motor, băng tải
63xx Vỏ dày, bi lớn Cao Lớn Trung bình Tải cao, máy cơ khí
64xx Cỡ lớn, cực bền Rất cao Rộng nhất Trung bình Motor lớn, công nghiệp nặng
68xx Siêu mỏng, nhẹ Thấp–trung bình Mỏng Rất cao Robot, máy in, thiết bị chính xác
69xx Mỏng vừa, đa năng Trung bình Mỏng vừa Rất cao Motor nhỏ, quạt, hộp số nhẹ

Cách chọn đúng: theo tải – tốc độ – không gian – môi trường

  1. Tải trọng: tải càng cao → ưu tiên 63xx/64xx; tải trung bình → 62xx; tải nhẹ & siêu gọn → 68xx/69xx.
  2. Tốc độ: RPM rất cao → chọn 68xx/69xx (mỏng, quán tính thấp) hoặc 62xx kiểu ZZ.
  3. Không gian: hốc lắp mỏng/hẹp → 68xx (mỏng nhất) hoặc 69xx (mỏng vừa).
  4. Môi trường ẩm/ăn mòn → vòng bi inox S…; có bích F… khi cần định vị mép/lắp từ mặt trước.
  5. Độ kín: sạch/khô → ZZ (ma sát thấp); bụi/ẩm → RS/2RS (kín tốt hơn).
  6. Thay thế: đối chiếu đúng d, D, B, chuẩn dung sai, và kiểu che chắn/nhà sản xuất trong catalog.

Bảng mã chi tiết dòng 62xx (6200 → 6209)

Dòng 62xx là lựa chọn đa dụng, cân bằng giữa kích thước – tải – tốc độ. Kích thước dưới đây theo chuẩn phổ biến (mm). Cột Cr/C0 (kN)giá trị tham khảo phụ thuộc hãng, vật liệu, cấp chính xác, mỡ bôi trơn… (vui lòng đối chiếu catalog thực tế khi đặt hàng).

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) (tham khảo) Gợi ý ứng dụng
6200 10×30×9 Open, ZZ, 2RS, S6200, F6200 ~3.4 / 1.6 Motor nhỏ, bơm mini
6201 12×32×10 Open, ZZ, 2RS, S6201, F6201 ~4.0 / 2.0 Thiết bị gia dụng, quạt
6202 15×35×11 Open, ZZ, 2RS, S6202, F6202 ~5.0 / 2.5 Hộp số nhỏ, băng tải nhẹ
6203 17×40×12 Open, ZZ, 2RS, S6203, F6203 ~6.7 / 3.3 Phổ biến motor công nghiệp nhẹ
6204 20×47×14 Open, ZZ, 2RS, S6204, F6204 ~8.9 / 4.6 Bền – ổn định, đa dụng
6205 25×52×15 Open, ZZ, 2RS, S6205, F6205 ~10.2 / 5.8 Motor, máy bơm, hộp số
6206 30×62×16 Open, ZZ, 2RS, S6206, F6206 ~12.7 / 7.4 Tải cao – độ bền tốt
6207 35×72×17 Open, ZZ, 2RS, S6207, F6207 ~15.0 / 9.2 Trục trung bình – ổn định
6208 40×80×18 Open, ZZ, 2RS, S6208, F6208 ~18.0 / 12.0 Hộp số/băng tải công nghiệp
6209 45×85×19 Open, ZZ, 2RS, S6209, F6209 ~20.0 / 13.2 Tải cao hơn 6208 – motor lớn hơn

*Giá trị Cr/C0 là phạm vi tham khảo, không dùng để tính chọn cuối cùng. Vui lòng tra catalog của hãng bạn sử dụng.

Bảng mã chi tiết dòng 63xx (6300 → 6309)

Dòng 63xx có vỏ dày, bi lớn → chịu tải cao hơn 62xx ở cùng đường kính trục. Phù hợp máy cơ khí, công nghiệp nặng.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) (tham khảo) Gợi ý ứng dụng
6300 10×35×11 Open, ZZ, 2RS, S6300, F6300 ~6.0 / 3.2 Tải cao hơn 6200
6301 12×37×12 Open, ZZ, 2RS, S6301, F6301 ~7.0 / 3.8 Máy cơ khí nhẹ
6302 15×42×13 Open, ZZ, 2RS, S6302, F6302 ~8.9 / 4.6 Cứng vững tốt
6303 17×47×14 Open, ZZ, 2RS, S6303, F6303 ~11.0 / 6.0 Phổ biến công nghiệp
6304 20×52×15 Open, ZZ, 2RS, S6304, F6304 ~13.5 / 7.8 Motor/hộp số tải nặng
6305 25×62×17 Open, ZZ, 2RS, S6305, F6305 ~19.0 / 11.0 Máy công nghiệp
6306 30×72×19 Open, ZZ, 2RS, S6306, F6306 ~26.0 / 15.0 Tải lớn – bền
6307 35×80×21 Open, ZZ, 2RS, S6307, F6307 ~31.0 / 19.0 Trục trung–lớn
6308 40×90×23 Open, ZZ, 2RS, S6308, F6308 ~40.0 / 25.0 Băng tải, hộp số nặng
6309 45×100×25 Open, ZZ, 2RS, S6309, F6309 ~50.0 / 32.0 Motor công suất lớn

Bảng mã chi tiết dòng 64xx (6403 → 6408)

Dòng 64xx có kích thước lớn, chịu tải rất cao, dành cho ứng dụng công nghiệp nặng và motor công suất lớn.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) (tham khảo) Gợi ý ứng dụng
6403 17×62×17 Open, ZZ, 2RS, S6403 ~28.0 / 15.7 Motor lớn cỡ vừa
6404 20×72×19 Open, ZZ, 2RS, S6404 ~35.5 / 20.5 Hộp số/tải nặng
6405 25×80×21 Open, ZZ, 2RS, S6405 ~45.0 / 27.0 Trục truyền tải cao
6406 30×90×23 Open, ZZ, 2RS, S6406 ~56.0 / 34.0 Công nghiệp nặng
6407 35×100×25 Open, ZZ, 2RS, S6407 ~70.0 / 44.0 Motor/nhà máy chế biến
6408 40×110×27 Open, ZZ, 2RS, S6408 ~88.0 / 56.0 Thiết bị công suất lớn

Bảng mã chi tiết dòng 68xx (6800 → 6809)

Dòng 68xx là siêu mỏng: quán tính thấp, RPM rất cao, phù hợp không gian hẹp và cụm quay nhẹ.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) (tham khảo) Gợi ý ứng dụng
6800 10×19×5 Open, ZZ, 2RS, S6800, F6800 ~1.3 / 0.53 Không gian siêu hẹp
6801 12×21×5 Open, ZZ, 2RS, S6801, F6801 ~1.5 / 0.62 RPM rất cao
6802 15×24×5 Open, ZZ, 2RS, S6802, F6802 ~1.9 / 0.86 Cơ cấu nhẹ
6803 17×26×5 Open, ZZ, 2RS, S6803, F6803 ~2.1 / 1.0 Xe đạp, thiết bị thể thao
6804 20×32×7 Open, ZZ, 2RS, S6804, F6804 ~3.1 / 1.5 Mỏng – êm
6805 25×37×7 Open, ZZ, 2RS, S6805, F6805 ~3.7 / 1.9 Trục 25 mm mỏng
6806 30×42×7 Open, ZZ, 2RS, S6806, F6806 ~4.2 / 2.3 Tốc độ cao – nhẹ
6807 35×47×7 Open, ZZ, 2RS, S6807, F6807 ~4.6 / 2.7 Không gian mỏng
6808 40×52×7 Open, ZZ, 2RS, S6808, F6808 ~5.3 / 3.3 Cụm trục nhẹ
6809 45×58×7 Open, ZZ, 2RS, S6809, F6809 ~5.9 / 3.9 Duy trì RPM cao

Bảng mã chi tiết dòng 69xx (6900 → 6909)

Dòng 69xx là mỏng vừa, đa năng hơn 68xx, vẫn giữ lợi thế tốc độ cao, thích hợp motor nhỏ/thiết bị dân dụng và công nghiệp nhẹ.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) (tham khảo) Gợi ý ứng dụng
6900 10×22×6 Open, ZZ, 2RS, S6900, F6900 ~1.6 / 0.75 Motor nhỏ, quạt
6901 12×24×6 Open, ZZ, 2RS, S6901, F6901 ~1.9 / 0.92 Thiết bị gia dụng
6902 15×28×7 Open, ZZ, 2RS, S6902, F6902 ~2.4 / 1.2 Hộp số nhẹ
6903 17×30×7 Open, ZZ, 2RS, S6903, F6903 ~2.8 / 1.5 Thiết bị thể thao
6904 20×37×9 Open, ZZ, 2RS, S6904, F6904 ~4.6 / 2.5 Cơ cấu gọn – bền
6905 25×42×9 Open, ZZ, 2RS, S6905, F6905 ~5.6 / 3.4 Trục 25 mm mỏng
6906 30×47×9 Open, ZZ, 2RS, S6906, F6906 ~6.8 / 4.4 RPM cao – êm
6907 35×55×10 Open, ZZ, 2RS, S6907, F6907 ~8.1 / 5.4 Không gian mỏng
6908 40×62×12 Open, ZZ, 2RS, S6908, F6908 ~11.2 / 7.6 Cụm trục nhẹ – bền
6909 45×68×12 Open, ZZ, 2RS, S6909, F6909 ~12.6 / 8.8 Thiết bị công nghiệp nhẹ

*Cr/C0 thay đổi theo hãng, cấp chính xác (P0…P5), kiểu cage và chất bôi trơn. Hãy tham chiếu catalog của cùng nhà sản xuất.

Hướng dẫn lắp đặt & bảo dưỡng nhanh

Dụng cụ: ê tô/ống chèn đúng cỡ, thước cặp, mỡ NLGI #2, khăn sạch, cờ lê lực (khuyến nghị).

  1. Vệ sinh trục/lỗ; kiểm tra ba via, sai lệch đồng tâm. Không ngâm rửa vòng bi ZZ/RS (tránh trôi mỡ).
  2. Lắp vào trục → ép vòng trong; lắp vào vỏ → ép vòng ngoài; không truyền lực qua bi.
  3. Quay tay kiểm tra độ êm; nếu rít, kiểm tra méo lỗ, misalignment, hoặc tiền ép quá mức.
  4. Theo dõi tiếng ồn/rung; bảo dưỡng/bổ sung mỡ theo môi trường: sạch 2–3 tháng/lần; bụi/ẩm 2–4 tuần/lần.

Mẹo: với vỏ mỏng hoặc lắp từ mặt ngoài, chọn bản F… có bích để định vị mép nhanh, hạn chế trôi dọc trục.

Ứng dụng tiêu biểu

  • Motor điện, quạt, máy nén, bơm, hộp số, trục truyền động.
  • Băng tải, máy đóng gói, máy dệt, máy chế biến gỗ, máy CNC.
  • Robot, thiết bị y tế – phòng lab, dụng cụ đo – kiểm, cơ cấu chính xác.
  • Ngành thực phẩm/y tế (ưu tiên inox S…), môi trường ẩm/ăn mòn.

Câu hỏi thường gặp (FAQ)

61xx, 62xx, 63xx, 64xx khác nhau thế nào?
Tất cả đều là rãnh sâu 1 dãy; 62xx đa dụng; 63xx tải cao; 64xx tải cực nặng; (61xx ít phổ biến hơn trong công nghiệp VN). 68xx–69xx là nhóm mỏng cho tốc độ/không gian.
Chọn ZZ hay RS?
ZZ → ma sát thấp, RPM cao (môi trường sạch/khô). RS/2RS → kín bụi/ẩm tốt hơn (RPM tối đa thấp hơn chút).
Khi nào dùng inox S… hoặc có bích F…?
Môi trường ẩm/ăn mòn hoặc yêu cầu vệ sinh → S… (inox). Vỏ mỏng/cần lắp từ mặt trước → F… (có bích) để tựa mép và định vị nhanh.
Cr/C0 trong bảng có dùng để tính chọn cuối cùng không?
Không. Cr/C0 trong bài là tham khảo. Khi thiết kế/thay thế, hãy dùng catalog chính hãng (cùng nhà sản xuất, cùng cấu hình, cùng cấp chính xác).

Tải catalog & tư vấn kỹ thuật

Nhấn để tải:
Catalog vòng bi rãnh sâu (PDF)

Lưu ý: Thông số tải Cr/C0 và tốc độ giới hạn thay đổi theo hãng/cấp chính xác/kiểu che chắn. Hãy gửi mã/ứng dụng để CNC Motion tư vấn đúng model.


Zalo: 0877.900.199

Sản phẩm vừa xem

Không có sản phẩm xem gần đây
error: Content is protected !!