Vòng bi 622xx chi tiết

Hiển thị 1–30 của 36 kết quả

Mô tả nhóm sản phẩm

Vòng bi rãnh sâu 2 dãy (Double Row Deep Groove Ball Bearing) là giải pháp tối ưu khi cần chịu tải hướng kính lớn,

có khả năng chịu tải dọc trục hai chiều ở mức vừa, đồng thời đảm bảo độ cứng vững cao hơn so với rãnh sâu 1 dãy.
Hai dãy phổ biến nhất là 622xx623xx: 622xx cân đối giữa kích thước và tải, 623xx tăng bề rộng – tăng tải & độ cứng.
Bài viết cung cấp 2 bảng mã chi tiết đầy đủ (62200–62220 và 62300–62320), hướng dẫn chọn, ứng dụng theo ngành, FAQ, cùng CTA tải catalog.

Vòng bi rãnh sâu 2 dãy | Dòng 622xx – 623xx | Bi chịu tải lớn, độ cứng cao | CNC Motion

  • Hai dãy bitải kính cao, chịu dọc trục 2 chiều tốt hơn 1 dãy, độ cứng vững vượt trội.
  • 622xx: kích thước gọn, tốc độ tốt, cân bằng giữa tảikhông gian lắp.
  • 623xx: bề rộng lớn → tải & độ cứng cao hơn, phù hợp cụm trục nặng.
  • Biến thể: Open, ZZ, RS/2RS, S… (inox: S622xx–S623xx), F… (có bích: F622xx–F623xx).

Website: cncmotion.vn • Cần thay thế theo mã/ứng dụng? Gửi yêu cầu để được đề xuất nhanh.

Ảnh minh họa: Double Row Deep Groove – 622xx & 623xx

Cấu tạo & nguyên lý hoạt động

Vòng bi rãnh sâu 2 dãy dùng hai đường rãnh đối xứng trên vòng trong/ngoài, kết hợp hai dãy bicage dẫn hướng.
So với rãnh sâu 1 dãy (62xx/63xx/68xx/69xx), phiên bản 2 dãy tăng số lượng bikhả năng chịu tải kính cao,
độ cứng vững hướng trục tốt hơn, đồng thời chịu tải dọc trục 2 chiều nhờ bố trí tiếp xúc đối xứng.
Nhược điểm chính là tốc độ giới hạn thường thấp hơn 1 dãy và yêu cầu căn chỉnh tốt để tránh quá tải điểm.

  • Tải kính (radial): rất tốt – phù hợp trục chịu tải nặng/cứng vững yêu cầu cao.
  • Tải dọc trục (axial): chịu được hai chiều ở mức vừa đến cao (phụ thuộc dòng/kiểu nắp/phớt).
  • Tốc độ: thấp hơn rãnh sâu 1 dãy cùng cỡ; cần theo dõi nhiệt – bôi trơn đúng.
  • Lắp đặt: ưu tiên đồng tâm; đối với vỏ mỏng hoặc yêu cầu lắp nhanh, cân nhắc F… (có bích).

Phân loại: 622xx và 623xx – khác nhau ở đâu?

Dòng 622xx – cân đối giữa kích thước & tải

Độ rộng vừa phải, tốc độ giới hạn khá tốt trong nhóm 2 dãy. Phù hợp motor, bơm, hộp số, băng tải có tải kính lớn nhưng cần tiết kiệm không gian.

Dòng 623xx – bề rộng lớn hơn, tải & cứng vững cao

Tăng số lượng bi/bề rộng → tải cao hơn 622xx, độ cứng vững tốt – hợp công nghiệp nặng, trục chịu xung lực.

So sánh nhanh 622xx vs 623xx

Tiêu chí 622xx 623xx
Bề rộng – số bi Vừa – đủ tải Lớn hơn – tải & cứng vững cao
Tốc độ giới hạn Nhỉnh hơn Thấp hơn chút
Không gian lắp Tiết kiệm hơn Cần không gian rộng hơn
Ứng dụng Motor/bơm/hộp số/băng tải Công nghiệp nặng, trục xung lực

Cách chọn nhanh theo tải – tốc độ – môi trường – kiểu lắp

  1. Tải kính cao, cần gọn: ưu tiên 622xx. Nếu tải rất cao hoặc rung/xung lực623xx.
  2. Tốc độ cao hơn → 622xx; độ cứng vững cao hơn → 623xx.
  3. Môi trường ẩm/ăn mònS622xx/S623xx (inox). Bụi/ẩm → chọn RS/2RS; sạch/tốc độZZ.
  4. Vỏ mỏng/lắp từ mặt trước → cân nhắc F622xx/F623xx (có bích) để định vị nhanh.

Bảng mã chi tiết – 622xx (Double Row Deep Groove – cân đối tải/kích thước)

Kích thước (mm) và tải Cr/C0 (kN)tham khảo phổ biến theo tiêu chuẩn quốc tế; có thể khác tùy hãng/cấp chính xác/cage/bôi trơn. Vui lòng đối chiếu catalog chính hãng khi chốt.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) Ứng dụng gợi ý
62200 10×30×14 Open, ZZ, RS, S62200, F62200 6.8 / 3.4 Thiết bị nhỏ – tải kết hợp
62201 12×32×16 Open, ZZ, RS, S62201, F62201 8.2 / 4.3 Băng tải mini, hộp số nhỏ
62202 15×35×16 Open, ZZ, RS, S62202, F62202 10.5 / 5.6 Motor nhỏ – tải kính lớn
62203 17×40×18 Open, ZZ, RS, S62203, F62203 13.8 / 7.9 Máy công cụ nhẹ
62204 20×47×20.6 Open, ZZ, RS, S62204, F62204 19.6 / 11.8 Trục bơm – độ cứng tốt
62205 25×52×20.6 Open, ZZ, RS, S62205, F62205 23.0 / 14.7 Hộp số – tải kết hợp
62206 30×62×23.8 Open, ZZ, RS, S62206, F62206 31.0 / 19.8 Băng tải vừa, motor
62207 35×72×27 Open, ZZ, RS, S62207, F62207 41.0 / 26.5 Trục công nghiệp
62208 40×80×30 Open, ZZ, RS, S62208, F62208 50.0 / 33.0 Máy chế biến – tải vừa/cao
62209 45×85×30 Open, ZZ, RS, S62209, F62209 54.0 / 36.0 Trục đứng vừa
62210 50×90×30 Open, ZZ, RS, S62210, F62210 58.0 / 39.0 Bơm công nghiệp nhẹ
62211 55×100×33 Open, ZZ, RS, S62211, F62211 70.0 / 47.0 Hộp số – độ cứng cao
62212 60×110×35 Open, ZZ, RS, S62212, F62212 82.0 / 55.0 Băng tải nặng
62213 65×120×38 Open, ZZ, RS, S62213, F62213 95.0 / 64.0 Máy công nghiệp
62214 70×125×39 Open, ZZ, RS, S62214, F62214 102.0 / 69.0 Trục nặng – tốc độ vừa
62215 75×130×40 Open, ZZ, RS, S62215, F62215 108.0 / 74.0 Ứng dụng tải cao
62216 80×140×43 Open, ZZ, RS, S62216, F62216 122.0 / 84.0 Công nghiệp nặng
62217 85×150×45 Open, ZZ, RS, S62217, F62217 134.0 / 93.0 Trục tải lớn
62218 90×160×48 Open, ZZ, RS, S62218, F62218 148.0 / 102.0 Bơm/động cơ lớn
62219 95×170×49 Open, ZZ, RS, S62219, F62219 156.0 / 110.0 Máy nặng – ổn định
62220 100×180×52 Open, ZZ, RS, S62220, F62220 172.0 / 122.0 Cụm trục công suất lớn

Bảng mã chi tiết – 623xx (Double Row Deep Groove – bề rộng lớn, độ cứng cao)

Dòng 623xx tăng bề rộng & số bi, tập trung vào tải kính rất caođộ cứng vững. Thông số Cr/C0 (kN) mang tính tham khảo – hãy tra catalog hãng để dùng khi thiết kế.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) Ứng dụng gợi ý
62300 10×35×18 Open, ZZ, RS, S62300, F62300 9.2 / 5.0 Thiết bị nhỏ – cứng vững cao
62301 12×37×19 Open, ZZ, RS, S62301, F62301 10.8 / 6.2 Băng tải mini nặng
62302 15×42×20 Open, ZZ, RS, S62302, F62302 13.6 / 8.0 Hộp số – tải cao
62303 17×47×22 Open, ZZ, RS, S62303, F62303 18.2 / 11.0 Motor – trục rung
62304 20×52×24 Open, ZZ, RS, S62304, F62304 24.6 / 15.6 Máy công cụ – ổ cứng
62305 25×62×26 Open, ZZ, RS, S62305, F62305 33.8 / 22.0 Băng tải nặng
62306 30×72×30 Open, ZZ, RS, S62306, F62306 46.0 / 30.0 Trục chịu xung lực
62307 35×80×32 Open, ZZ, RS, S62307, F62307 55.0 / 37.0 Máy chế biến – tải lớn
62308 40×90×34 Open, ZZ, RS, S62308, F62308 68.0 / 46.0 Hộp số công nghiệp
62309 45×100×36 Open, ZZ, RS, S62309, F62309 82.0 / 57.0 Trục đứng – độ cứng cao
62310 50×110×38 Open, ZZ, RS, S62310, F62310 96.0 / 67.0 Máy nặng – ổn định
62311 55×120×43 Open, ZZ, RS, S62311, F62311 116.0 / 82.0 Bơm – tải rất cao
62312 60×130×46 Open, ZZ, RS, S62312, F62312 130.0 / 92.0 Công nghiệp nặng
62313 65×140×48 Open, ZZ, RS, S62313, F62313 142.0 / 101.0 Trục tải cực lớn
62314 70×150×51 Open, ZZ, RS, S62314, F62314 158.0 / 112.0 Máy cán/ép
62315 75×160×55 Open, ZZ, RS, S62315, F62315 176.0 / 125.0 Trục rung/xung lực
62316 80×170×58 Open, ZZ, RS, S62316, F62316 190.0 / 136.0 Băng tải nặng
62317 85×180×60 Open, ZZ, RS, S62317, F62317 204.0 / 146.0 Máy công nghiệp lớn
62318 90×190×64 Open, ZZ, RS, S62318, F62318 226.0 / 162.0 Hộp số hạng nặng
62319 95×200×67 Open, ZZ, RS, S62319, F62319 244.0 / 176.0 Cụm trục công suất lớn
62320 100×215×73 Open, ZZ, RS, S62320, F62320 270.0 / 198.0 Công nghiệp nặng liên tục

* Tất cả giá trị Cr/C0 chỉ tham khảo điển hình. Hãy dùng catalog của hãng (NSK/NTN/SKF/…) và cấu hình cụ thể (cage, mỡ/dầu, cấp chính xác) khi tính chọn cuối.

Ứng dụng theo ngành & gợi ý lựa chọn nhanh

Cơ khí – Máy công cụ – Hộp số

  • Độ cứng tốt, gọn: 62205–62212 (ZZ cho tốc độ, RS cho bụi/ẩm).
  • Tải cao/ổn định: 62308–62316 (Open/ZZ), cân nhắc làm mát khi tốc độ lớn.

Băng tải – Mỏ – Xi măng

  • Tải nặng/xung lực: 62312–62320 (RS/2RS ưu tiên kín).
  • Môi trường ẩm/ăn mòn: S622xx/S623xx.

Motor – Bơm – Quạt công nghiệp

  • Gọn/tốc độ tốt: 62203–62210 (ZZ).
  • Độ cứng cao hơn: 62305–62312 (Open/ZZ).

Thực phẩm – Dược – Ngoài trời

  • Chống gỉ & vệ sinh: S622xx/S623xx (inox).
  • Rửa nước, hạt bụi mịn: RS/2RS, mỡ thực phẩm (H1) nếu yêu cầu.

Lắp đặt & bảo dưỡng để đạt tuổi thọ tối đa

  1. Đảm bảo đồng tâm giữa trục & vỏ; dùng dụng cụ ép đúng vòng (ép vòng trong vào trục, ép vòng ngoài vào vỏ).
  2. Chọn ZZ cho môi trường sạch/tốc độ cao; RS/2RS cho bụi/ẩm; S-series khi cần chống gỉ.
  3. Thiết lập bôi trơn phù hợp (mỡ/dầu), kiểm soát nhiệt; có thể dùng máng dầu hoặc mỡ chịu nhiệt cho tải nặng.
  4. Chạy rà tải thấp, theo dõi nhiệt/tiếng ồn/rung; tăng dần đến định mức khi thông số ổn định.
  5. Bảo dưỡng định kỳ: vệ sinh, bổ sung mỡ, thay khi phát hiện mạt kim loại/tiếng ồn bất thường/độ rơ vượt chuẩn.

Mẹo: nếu vỏ mỏng hoặc cần lắp từ mặt trước, F622xx/F623xx giúp định vị mép nhanh, giảm sai số gá lắp.

Câu hỏi thường gặp (FAQ)

Vì sao chọn 2 dãy thay vì 1 dãy?
2 dãy cho tải kính lớn, chịu dọc trục hai chiều tốt hơn và độ cứng vững cao – phù hợp trục nặng/xung lực.
Khi nào chọn 623xx thay vì 622xx?
Khi cần tải rất cao hoặc độ cứng vững lớn hơn, không gian lắp cho phép bề rộng lớn → 623xx.
Cr/C0 trong bảng có dùng trực tiếp để thiết kế?
Không. Đây là giá trị tham khảo. Khi thiết kế, hãy dùng catalog chính hãng (NSK/NTN/SKF/…) đúng mã/cấp chính xác/bôi trơn.

Tải catalog & tư vấn kỹ thuật

Tải: Catalog vòng bi rãnh sâu 2 dãy 622xx – 623xx (PDF)

Lưu ý: Kích thước & tải có thể chênh lệch theo hãng/phiên bản. Hãy gửi mã đang dùng hoặc yêu cầu tải/tốc độ để CNC Motion đề xuất đúng model.


Zalo: 0877.900.199

<!– TAG SEO (nhập Tag WordPress hoặc giữ trong ) –>

Sản phẩm vừa xem

error: Content is protected !!