Vòng bi 513xx chi tiết

Hiển thị 1–30 của 49 kết quả

Mô tả nhóm sản phẩm

Vòng bi chặn trục (Thrust Ball Bearing) là loại bi chặn 1 dãy/2 dãy chuyên chịu tải dọc trục (axial) theo phương song song trục quay.

Nhóm sản phẩm tiêu chuẩn gồm 511xx, 512xx, 513xx, 514xx – sắp xếp theo mức tải từ thấp đến rất cao.
Bài viết này cung cấp 4 bảng mã chi tiết đầy đủ (kích thước d×D×B, biến thể, Cr/C0 tham khảo) cùng hướng dẫn chọn,
ứng dụng, FAQCTA tải catalog – sẵn sàng để bạn tra cứu, thay thế và đặt hàng nhanh tại CNC Motion.

Vòng bi chặn trục | Dòng 511xx, 512xx, 513xx, 514xx | Bi chặn 1 dãy chịu tải dọc trục cao | CNC Motion

  • Thiết kế chuyên dụng cho tải dọc trục – chạy êm, ma sát thấp, dễ bảo trì.
  • Phân hạng tải: 511xx (nhẹ) → 512xx (trung bình) → 513xx (cao) → 514xx (rất cao).
  • Biến thể: Open/ZZ, S… (inox chống gỉ: S511xx–S514xx), F… (có bích đỡ: F511xx–F512xx).
  • Ứng dụng: trục đứng, máy ép, bơm, vít me, bàn xoay CNC, robot, tuabin, cơ cấu chặn hướng trục.

Website: cncmotion.vn • Gửi mã/ứng dụng để được tư vấn và báo giá trong ngày.

Ảnh minh họa: Vòng bi chặn trục (Thrust Ball Bearings) – các dòng 511xx đến 514xx

Cấu tạo & nguyên lý hoạt động

Vòng bi chặn trục gồm ba cụm cơ bản: vòng chặn trục (shaft washer), vòng tựa (housing washer)cụm bi + cage ở giữa. Rãnh lăn được tối ưu để truyền lực dọc trục, nhờ đó:

  • Hấp thụ tải theo phương song song trục quay, không dùng để chịu tải kính.
  • Ma sát thấp, chạy êm – phù hợp các cụm quay có lực chặn theo trục.
  • Có thể lắp kết hợp với ổ rãnh sâu/tiếp xúc góc để định vị kính (radial).

Lưu ý: chọn đúng chiều chịu lực (1 chiều/2 chiều nếu dùng kết hợp), dung sai lắp và độ phẳng bề tựa để tránh tải lệch/điểm – yếu tố làm giảm mạnh tuổi thọ.

Phân loại theo dãy tải: 511xx → 514xx

511xx – tải nhẹ đến trung bình

Thiết kế 1 dãy bi chặn, cấu trúc gọn, tốc độ cao. Thường dùng ở motor nhỏ, bơm mini, bàn quay tải nhẹ.

512xx – tải trung bình đến cao

Bi lớn hơn, vòng dày hơn → tải dọc trục tăng. Dùng cho trục đứng, bơm công nghiệp, vít me tải vừa/cao.

513xx – 2 dãy bi chặn, tải cao

Hai dãy bi song song tạo khả năng chịu tải dọc trục lớn, độ cứng vững trục tốt hơn 511xx/512xx.

514xx – 2 dãy bi chặn, tải rất cao

Bi to, vòng chặn dày, dùng cho máy ép, cơ cấu lực lớn, tuabin – nơi lực dọc trục rất lớn và liên tục.

So sánh nhanh 4 dòng 511xx – 514xx

Dòng Cấu trúc Số dãy bi Khả năng tải dọc trục Tốc độ Ứng dụng
511xx Chặn 1 dãy 1 Thấp–Trung bình Cao Motor nhỏ, bàn quay nhẹ
512xx Chặn 1 dãy – bi lớn 1 Trung bình–Cao Trung bình Bơm, trục đứng, vít me
513xx Chặn 2 dãy 2 Cao Vừa Máy ép, cơ cấu lực
514xx Chặn 2 dãy – vòng dày 2 Rất cao Thấp hơn Công nghiệp nặng

Cách chọn nhanh theo tải – tốc độ – môi trường – kiểu lắp

  1. Tải dọc trục thấp/nhẹ → 511xx; trung bình/cao → 512xx/513xx; rất cao/ổn định lâu dài → 514xx.
  2. Tốc độ ưu tiên → 511xx/512xx (ma sát thấp); 2 dãy 513xx/514xx ưu tiên tải thay vì tốc độ.
  3. Môi trường ẩm/ăn mònS… inox (S511xx–S514xx).
  4. Kiểu lắp cần bích tựa mép/mặt trước → F511xx–F512xx (có bích đỡ).
  5. Định vị kính (radial) vẫn cần ổ rãnh sâu/tiếp xúc góc khác – vòng bi chặn trục không chịu tải kính.

Bảng mã chi tiết – 511xx (tải nhẹ đến trung bình)

Kích thước (mm) và tải Cr/C0 (kN) dưới đây là tham khảo phổ biến theo tiêu chuẩn quốc tế; có thể dao động nhẹ tùy hãng/cấp chính xác/mỡ bôi trơn. Vui lòng đối chiếu catalog hãng khi chốt model.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) Ứng dụng gợi ý
51101 12×26×9 Open, ZZ, S51101 6.0 / 4.6 Bàn quay nhỏ, cơ cấu chặn nhẹ
51102 15×28×9 Open, ZZ, S51102 6.6 / 5.1 Trục đứng mini
51103 17×30×9 Open, ZZ, S51103 7.1 / 5.6 Motor nhỏ
51104 20×35×10 Open, ZZ, S51104 8.8 / 7.3 Vít me mini
51105 25×42×11 Open, ZZ, S51105, F51105 10.4 / 8.8 Bơm nhẹ, bàn quay
51106 30×47×11 Open, ZZ, S51106, F51106 11.5 / 9.8 Trục đứng nhỏ
51107 35×52×12 Open, ZZ, S51107, F51107 12.3 / 10.4 Trục ép nhẹ
51108 40×60×13 Open, ZZ, S51108 16.0 / 13.5 Bơm vừa
51109 45×65×14 Open, ZZ, S51109 18.0 / 15.5 Cơ cấu chặn trục
51110 50×70×14 Open, ZZ, S51110 19.5 / 17.0 Máy công nghiệp nhẹ
51111 55×78×16 Open, ZZ, S51111 25.0 / 21.0 Trục đứng – tải vừa
51112 60×85×17 Open, ZZ, S51112 28.0 / 24.0 Bàn xoay máy
51113 65×90×18 Open, ZZ, S51113 30.0 / 26.0 Cơ cấu tịnh tiến
51114 70×95×18 Open, ZZ, S51114 31.5 / 27.0 Máy ép nhỏ
51115 75×100×19 Open, ZZ, S51115 33.0 / 29.0 Motor công nghiệp
51116 80×105×19 Open, ZZ, S51116 34.5 / 30.5 Trục đứng – bền
51117 85×110×19 Open, ZZ, S51117 36.0 / 32.0 Cơ cấu chặn vừa
51118 90×120×22 Open, ZZ, S51118 45.0 / 39.0 Bơm đứng
51119 95×135×25 Open, ZZ, S51119 56.0 / 48.0 Máy công nghiệp
51120 100×135×25 Open, ZZ, S51120 58.0 / 50.0 Cụm chặn trục lớn

Bảng mã chi tiết – 512xx (tải trung bình đến cao)

Dòng 512xx có bi lớn hơn và vòng dày hơn 511xx → tải dọc trục tăng. Dữ liệu Cr/C0 là tham khảo, vui lòng đối chiếu catalog khi thiết kế.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) Ứng dụng gợi ý
51201 12×28×11 Open, ZZ, S51201 8.0 / 6.5 Cơ cấu chặn nhẹ
51202 15×32×12 Open, ZZ, S51202 9.4 / 7.8 Bơm/động cơ nhỏ
51203 17×35×12 Open, ZZ, S51203 10.2 / 8.4 Trục đứng nhẹ
51204 20×40×14 Open, ZZ, S51204 12.6 / 10.4 Vít me
51205 25×47×15 Open, ZZ, S51205, F51205 16.5 / 13.5 Bơm vừa
51206 30×52×16 Open, ZZ, S51206, F51206 19.2 / 16.0 Trục ép vừa
51207 35×62×18 Open, ZZ, S51207 24.5 / 21.0 Máy công nghiệp nhẹ
51208 40×68×19 Open, ZZ, S51208, F51208 28.0 / 24.0 Bơm công nghiệp
51209 45×73×20 Open, ZZ, S51209 30.0 / 26.0 Trục đứng vừa
51210 50×78×22 Open, ZZ, S51210 33.5 / 29.0 Máy ép
51211 55×90×25 Open, ZZ, S51211 45.0 / 38.0 Cụm chặn tải
51212 60×95×26 Open, ZZ, S51212 48.0 / 41.0 Cơ cấu lực
51213 65×100×27 Open, ZZ, S51213 51.0 / 44.0 Máy nặng vừa
51214 70×105×27 Open, ZZ, S51214 53.0 / 46.0 Bơm lớn
51215 75×110×27 Open, ZZ, S51215 55.0 / 48.0 Trục đứng lớn
51216 80×115×28 Open, ZZ, S51216 57.0 / 50.0 Công nghiệp vừa
51217 85×125×31 Open, ZZ, S51217 66.0 / 58.0 Cụm lực lớn
51218 90×135×35 Open, ZZ, S51218 78.0 / 70.0 Máy ép lớn
51219 95×145×35 Open, ZZ, S51219 82.0 / 74.0 Hệ thống nặng
51220 100×150×38 Open, ZZ, S51220 90.0 / 80.0 Tải dọc trục cao

Bảng mã chi tiết – 513xx (2 dãy, tải cao)

Dòng 513xx sử dụng hai dãy bi chặn song song, tối ưu chịu tải dọc trục lớn một chiều. Kiểm tra giới hạn tốc độ theo từng hãng trước khi vận hành ở RPM cao.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) Ứng dụng gợi ý
51305 25×52×18 Open, ZZ, S51305 21.0 / 18.0 Trục ép vừa
51306 30×60×21 Open, ZZ, S51306 28.0 / 24.0 Máy công nghiệp
51307 35×68×24 Open, ZZ, S51307 36.0 / 31.0 Vít me tải
51308 40×78×26 Open, ZZ, S51308 43.0 / 37.0 Máy ép
51309 45×85×28 Open, ZZ, S51309 50.0 / 43.0 Bơm công nghiệp
51310 50×95×31 Open, ZZ, S51310 60.0 / 52.0 Cụm chặn lớn
51311 55×105×35 Open, ZZ, S51311 72.0 / 62.0 Trục đứng nặng
51312 60×110×35 Open, ZZ, S51312 76.0 / 66.0 Bàn xoay máy
51313 65×115×36 Open, ZZ, S51313 80.0 / 70.0 Cơ cấu lực
51314 70×125×40 Open, ZZ, S51314 95.0 / 84.0 Máy ép lớn
51315 75×135×44 Open, ZZ, S51315 112.0 / 98.0 Tải dọc trục cao
51316 80×140×44 Open, ZZ, S51316 116.0 / 102.0 Công nghiệp nặng
51317 85×150×49 Open, ZZ, S51317 132.0 / 116.0 Trục lực lớn
51318 90×155×50 Open, ZZ, S51318 138.0 / 122.0 Bơm lớn
51319 95×165×55 Open, ZZ, S51319 152.0 / 134.0 Máy ép nặng
51320 100×170×55 Open, ZZ, S51320 158.0 / 140.0 Cụm chặn rất lớn

Bảng mã chi tiết – 514xx (2 dãy, tải rất cao)

Dòng 514xx dành cho tải dọc trục cực lớn, vòng dày, bi to, thích hợp môi trường tải liên tục. Kiểm tra điều kiện bôi trơn & làm mát.

Kích thước (d×D×B) mm Biến thể Cr/C0 (kN) Ứng dụng gợi ý
51405 25×60×24 Open, ZZ, S51405 42.0 / 36.0 Máy ép vừa
51406 30×70×28 Open, ZZ, S51406 55.0 / 48.0 Bơm công nghiệp
51407 35×80×32 Open, ZZ, S51407 70.0 / 62.0 Trục đứng lớn
51408 40×90×36 Open, ZZ, S51408 92.0 / 82.0 Máy ép lớn
51409 45×100×39 Open, ZZ, S51409 108.0 / 96.0 Cơ cấu lực rất cao
51410 50×110×43 Open, ZZ, S51410 128.0 / 114.0 Tuabin/bơm
51411 55×120×48 Open, ZZ, S51411 155.0 / 138.0 Công nghiệp nặng
51412 60×130×51 Open, ZZ, S51412 170.0 / 152.0 Máy ép cực lớn
51413 65×140×56 Open, ZZ, S51413 190.0 / 170.0 Cụm chặn rất nặng
51414 70×150×60 Open, ZZ, S51414 212.0 / 190.0 Hệ thống ép liên tục
51415 75×160×65 Open, ZZ, S51415 238.0 / 214.0 Trục đứng siêu nặng
51416 80×170×68 Open, ZZ, S51416 256.0 / 230.0 Bơm/tuabin công suất lớn
51417 85×180×72 Open, ZZ, S51417 280.0 / 252.0 Cơ cấu lực cực lớn
51418 90×190×77 Open, ZZ, S51418 308.0 / 278.0 Máy ép công nghiệp
51419 95×200×82 Open, ZZ, S51419 336.0 / 304.0 Hệ thống tải trục rất cao
51420 100×210×87 Open, ZZ, S51420 365.0 / 330.0 Công nghiệp nặng liên tục

* Toàn bộ giá trị tải Cr/C0 trong 4 bảng chỉ nhằm mục đích tham khảo – có thể khác nhau theo hãng (NSK/NTN/SKF/…) và cấu hình cụ thể (cage, mỡ, cấp chính xác). Luôn tra đúng catalog của hãng bạn sử dụng trước khi chốt mã.

Ứng dụng theo ngành (gợi ý chọn mã)

Bơm – Tuabin – Motor đứng

  • Tải vừa: 51206–51210 (ZZ/RS, tùy môi trường)
  • Tải cao/ổn định: 51310–51316 (Open/ZZ)
  • Môi trường ẩm/ăn mòn: S512xx, S513xx

Máy ép – Cơ cấu lực

  • Tải trung bình: 51210–51216
  • Tải cao: 51314–51320
  • Tải rất cao: 51410–51420

Vít me – Bàn xoay CNC – Robot

  • Gọn – tốc độ vừa: 51105–51110 (ZZ)
  • Độ cứng lớn hơn: 51206–51212
  • Độ ổn định tải cao: 51308–51312

Thực phẩm – Y tế – Ngoài trời

  • Inox chống gỉ: S511xx–S514xx
  • Kín tốt hơn (bụi/ẩm): ưu tiên RS/2RS nếu hãng cung cấp

Lắp đặt & bảo dưỡng để đạt tuổi thọ tối đa

  1. Chuẩn bị bề mặt tựa phẳng, sạch; kiểm tra độ vuông góc giữa mặt tựa và trục.
  2. Lắp đúng chiều vòng chặn trục/vòng tựa; không truyền lực qua bi khi ép lắp.
  3. Chọn mỡ/dầu bôi trơn phù hợp nhiệt độ – tải; bố trí thông thoáng/làm mát khi tải lớn.
  4. Chạy rà tải thấp → kiểm tra nhiệt/tiếng ồn → nâng dần tải đến định mức.
  5. Bảo dưỡng định kỳ: vệ sinh, bổ sung mỡ, thay khi phát hiện mạt kim loại hoặc tiếng ồn bất thường.

Mẹo: với vỏ mỏng hoặc cần lắp từ mặt trước, sử dụng phiên bản F511xx–F512xx (có bích) để định vị mép nhanh, ổn định hướng trục.

Câu hỏi thường gặp (FAQ)

Vòng bi chặn trục có chịu tải kính (radial) được không?
Không. Cấu trúc rãnh của bi chặn trục chỉ để chịu dọc trục. Hãy lắp thêm ổ rãnh sâu/tiếp xúc góc để chịu tải kính.
Chọn 511xx, 512xx, 513xx hay 514xx?
Theo mức tải dọc trụctốc độ: 511xx (nhẹ) → 512xx (trung bình) → 513xx (cao, 2 dãy) → 514xx (rất cao, 2 dãy – vòng dày).
Cr/C0 trong bảng có dùng để tính chọn cuối cùng?
Không. Đây là giá trị tham khảo. Khi thiết kế, luôn tra catalog chính hãng (NSK/NTN/SKF/…) cho đúng cấp chính xác, cage và bôi trơn.

Tải catalog & tư vấn kỹ thuật

Nhấn để tải: Catalog vòng bi chặn trục (PDF)

Lưu ý: Kích thước và tải trọng có thể khác theo hãng/phiên bản. Luôn gửi mã đang dùng hoặc yêu cầu tải/tốc độ để CNC Motion đề xuất đúng model.


Zalo: 0877.900.199

<!– TAG SEO (có thể giữ trong hoặc nhập Tag WP) –>

Sản phẩm vừa xem

error: Content is protected !!