Gối dỡ vòng bi UCF chi tiết

Hiển thị 1–30 của 65 kết quả

Mô tả nhóm sản phẩm

Gối đỡ vòng bi (Bearing Units/Pillow Blocks) là cụm vỏ gối + ổ chèn UC/SUC lắp sẵn, giúp lắp đặt nhanh, độ thẳng hàng tốt,

dễ bôi trơn và bảo trì. Bài viết tổng hợp đầy đủ các dòng UCP, UCF, UCFL, UCFC, UCT, UCPA, UCSUC inox đi kèm,
bao phủ dải mã bạn cung cấp: UCP201–220, UCP305–320, UCF203–208, UCF305–320, UCFC204–212, UCFL204–212, UCPA204–212, UCT204–212, UC204–220, UC305–320, SUCP204–215, SUCF204–215, SUCFL204–215, SUCT204–215, SUC201–210.

Gối đỡ vòng bi UC & SUC | UCP • UCF • UCFL • UCFC • UCT • UCPA • UC | Dải mã 201–220 & 305–320 | Inox SUC-series | CNC Motion

  • Lắp nhanh – ít sai số nhờ cụm vỏ + vòng bi UC/SUC tích hợp, có mỡ sẵn, núm châm mỡ.
  • Nhiều kiểu thân: UCP (đế trụ), UCF (mặt bích vuông), UCFL (oval 2 lỗ), UCFC (mặt bích tròn), UCT (treo/trượt căng đai), UCPA (đế hẹp), UC (ổ chèn rời).
  • Biến thể inox: SUCP/SUCF/SUCFL/SUCT/SUC cho môi trường ẩm, ăn mòn, thực phẩm.
  • Dải trục phổ biến: 12–100 mm (một số dòng 305–320 có thân lớn, chịu tải cao).

Gửi mã/đường kính trục để CNC Motion đề xuất model, vật liệu và kiểu phớt phù hợp.

Ảnh minh họa: Gối đỡ UC/SUC các kiểu đế trụ & mặt bích.

Cách đọc mã & quy đổi nhanh đường kính trục (d)

Với mã UC/SUC dạng 20x/30x, đường kính trục (mm) quy ước như sau:

  • …01 = 12 mm, …02 = 15 mm, …03 = 17 mm
  • Từ …04 trở lên: d = hậu tố × 5 mm ⇒ 04=20 mm, 05=25 mm, … 10=50 mm, … 20=100 mm.

Ví dụ: UCF205 ⇒ vòng bi UC205 (d=25 mm) lắp trong vỏ bích vuông 4 lỗ; UCP220 ⇒ gối đỡ đế trụ dùng UC220 (d=100 mm).

Phân loại gối đỡ & phạm vi áp dụng

UCP – Đế trụ (Pillow Block)

Phổ biến nhất, lắp từ đáy đế, chịu tải kính tốt, dễ căn chỉnh song song trục. Ứng dụng: băng tải, động cơ, trục truyền.

UCF – Mặt bích vuông 4 lỗ

Bắt mặt dựng, tiết kiệm không gian chiều dài, giữ tâm trục tốt. Ứng dụng: máy đóng gói, máy thực phẩm, panel treo.

UCFL – Mặt bích oval 2 lỗ

Gọn nhẹ, lắp nhanh, phù hợp tải vừa và trục ngắn, vị trí hẹp.

UCFC – Mặt bích tròn 4 lỗ

Phân bổ ứng suất đều theo chu vi, dùng cho tải lớn, yêu cầu đồng tâm cao.

UCT – Treo trục/Trượt căng đai

Có rãnh trượt để căng xích/đai hoặc bù giãn nở; dùng nhiều ở băng tải, khung treo.

UCPA – Đế hẹp

Tiết kiệm bề rộng đế, phù hợp bệ máy hẹp, tủ máy nhỏ, ray dẫn hướng hẹp.

UC – Ổ chèn rời

Vòng bi UC có cổ chặn và ốc siết/eccentric; lắp vào nhiều loại vỏ (P/PA/F/FL/FC/T…).

SUC – Inox

Thân & vòng bi inox (SUS) chống gỉ, an toàn vệ sinh. Ứng dụng: thực phẩm, dược, hóa chất, ngoài trời.

Hướng dẫn chọn gối đỡ phù hợp (theo tải, lắp đặt & môi trường)

  1. Tải & không gian: cần gọn → UCFL/UCPA; tải lớn, đồng tâm cao → UCFC/UCF; đa dụng → UCP.
  2. Kiểu lắp: mặt dựng → UCF/UCFC/UCFL; lắp từ đáy → UCP; cần căng đai/trượt → UCT.
  3. Môi trường: ẩm/ăn mòn/hóa chất → SUC inox; bụi/ẩm → chọn phớt kín & kế hoạch bôi trơn.
  4. Đường kính trục: đối chiếu “quy đổi d” theo hậu tố (01=12 mm, 02=15, 03=17, ≥04: ×5 mm).
  5. Khóa trục: ốc siết (set-screw) dễ lắp; eccentric tự hãm rung; taper bush cho căn đồng tâm cao.

UCP201–UCP220 (gối đỡ đế trụ – phổ biến)

Mã gối Ổ chèn d (mm) Vật liệu thân Gợi ý ứng dụng
UCP201 UC201 12 Gang đúc Thiết bị nhỏ, băng tải mini
UCP202 UC202 15 Gang đúc Động cơ nhỏ, trục nhẹ
UCP203 UC203 17 Gang đúc Cơ cấu dẫn hướng
UCP204 UC204 20 Gang đúc Máy đóng gói, băng tải
UCP205 UC205 25 Gang đúc Motor – hộp số nhỏ
UCP206 UC206 30 Gang đúc Bơm/quạt công nghiệp
UCP207 UC207 35 Gang đúc Băng tải đá, xi măng
UCP208 UC208 40 Gang đúc Trục nặng – ổn định
UCP209 UC209 45 Gang đúc Công nghiệp vừa
UCP210 UC210 50 Gang đúc Truyền động nặng
UCP211 UC211 55 Gang đúc Máy cán/ép
UCP212 UC212 60 Gang đúc Băng tải nặng
UCP213 UC213 65 Gang đúc Trục công suất lớn
UCP214 UC214 70 Gang đúc Máy nặng – liên tục
UCP215 UC215 75 Gang đúc Xử lý vật liệu
UCP216 UC216 80 Gang đúc Mỏ – xi măng
UCP217 UC217 85 Gang đúc Cẩu/truyền động lớn
UCP218 UC218 90 Gang đúc Công nghiệp nặng
UCP219 UC219 95 Gang đúc Trục lớn – độ cứng cao
UCP220 UC220 100 Gang đúc Hệ thống công suất lớn

UCP305–UCP320 (đế trụ – thân lớn, chịu tải cao)

Dòng 305–320 dùng thân lớn, gân tăng cứng – phù hợp tải nặng, xung lực.

Mã gối Ổ chèn d (mm) Vật liệu thân Ứng dụng
UCP305 UC305 25 Gang đúc lớn Băng tải nặng
UCP306 UC306 30 Gang đúc lớn Trục xung lực
UCP307 UC307 35 Gang đúc lớn Công nghiệp nặng
UCP308 UC308 40 Gang đúc lớn Máy nghiền
UCP309 UC309 45 Gang đúc lớn Cán/ép
UCP310 UC310 50 Gang đúc lớn Truyền động lớn
UCP311 UC311 55 Gang đúc lớn Mỏ – xi măng
UCP312 UC312 60 Gang đúc lớn Cẩu – tời
UCP313 UC313 65 Gang đúc lớn Trục công suất lớn
UCP314 UC314 70 Gang đúc lớn Hệ thống nặng
UCP315 UC315 75 Gang đúc lớn Liên tục 24/7
UCP316 UC316 80 Gang đúc lớn Xử lý vật liệu
UCP317 UC317 85 Gang đúc lớn Máy cán – ép
UCP318 UC318 90 Gang đúc lớn Thiết bị nặng
UCP319 UC319 95 Gang đúc lớn Trục lớn – ổn định
UCP320 UC320 100 Gang đúc lớn Công nghiệp nặng

UCF203–208 & UCF305–320 (mặt bích vuông 4 lỗ)

Ổ chèn d (mm) Ghi chú
UCF203 UC203 17 Bích vuông 4 lỗ
UCF204 UC204 20
UCF205 UC205 25
UCF206 UC206 30
UCF207 UC207 35
UCF208 UC208 40

Ổ chèn d (mm) Ghi chú
UCF305 UC305 25 Bích vuông 4 lỗ – thân lớn
UCF306 UC306 30
UCF307 UC307 35
UCF308 UC308 40
UCF309 UC309 45
UCF310 UC310 50
UCF311 UC311 55
UCF312 UC312 60
UCF313 UC313 65
UCF314 UC314 70
UCF315 UC315 75
UCF316 UC316 80
UCF317 UC317 85
UCF318 UC318 90
UCF319 UC319 95
UCF320 UC320 100

UCFC204–UCFC212 (mặt bích tròn 4 lỗ)

Ổ chèn d (mm) Ghi chú
UCFC204 UC204 20 Bích tròn, phân tải đều
UCFC205 UC205 25
UCFC206 UC206 30
UCFC207 UC207 35
UCFC208 UC208 40
UCFC209 UC209 45
UCFC210 UC210 50
UCFC211 UC211 55
UCFC212 UC212 60

UCFL204–UCFL212 (oval 2 lỗ) & UCPA204–UCPA212 (đế hẹp)

Ổ chèn d (mm) Ghi chú
UCFL204 UC204 20 Bích oval, gọn
UCFL205 UC205 25
UCFL206 UC206 30
UCFL207 UC207 35
UCFL208 UC208 40
UCFL209 UC209 45
UCFL210 UC210 50
UCFL211 UC211 55
UCFL212 UC212 60
Ổ chèn d (mm) Ghi chú
UCPA204 UC204 20 Đế hẹp – tiết kiệm chỗ
UCPA205 UC205 25
UCPA206 UC206 30
UCPA207 UC207 35
UCPA208 UC208 40
UCPA209 UC209 45
UCPA210 UC210 50
UCPA211 UC211 55
UCPA212 UC212 60

UCT204–UCT212 (treo trục/trượt – căng đai)

Ổ chèn d (mm) Ghi chú
UCT204 UC204 20 Có rãnh trượt căng đai
UCT205 UC205 25
UCT206 UC206 30
UCT207 UC207 35
UCT208 UC208 40
UCT209 UC209 45
UCT210 UC210 50
UCT211 UC211 55
UCT212 UC212 60

UC204–UC220 & UC305–UC320 (ổ chèn UC rời)

Ổ chèn UC dùng thay thế vào các vỏ P/F/FL/FC/T… hoặc lắp riêng theo thiết kế.

Mã UC d (mm)
UC204 20
UC205 25
UC206 30
UC207 35
UC208 40
UC209 45
UC210 50
UC211 55
UC212 60
UC213 65
UC214 70
UC215 75
UC216 80
UC217 85
UC218 90
UC219 95
UC220 100

Mã UC d (mm)
UC305 25
UC306 30
UC307 35
UC308 40
UC309 45
UC310 50
UC311 55
UC312 60
UC313 65
UC314 70
UC315 75
UC316 80
UC317 85
UC318 90
UC319 95
UC320 100

Gối đỡ inox SUC: SUCP • SUCF • SUCFL • SUCT (204–215) & SUC201–SUC210

Biến thể inox dùng thân & ổ chèn thép không gỉ, phớt phù hợp vệ sinh – thích hợp chế biến thực phẩm, dược phẩm, ngoài trời, môi trường ẩm/ăn mòn.

Mã inox Ổ chèn d (mm) Kiểu
SUCP204 SUC204 20 Đế trụ inox
SUCP205 SUC205 25
SUCP206 SUC206 30
SUCP207 SUC207 35
SUCP208 SUC208 40
SUCP209 SUC209 45
SUCP210 SUC210 50
SUCP211 SUC211 55
SUCP212 SUC212 60
SUCP213 SUC213 65
SUCP214 SUC214 70
SUCP215 SUC215 75

Mã inox Ổ chèn d (mm) Kiểu
SUCF204 SUC204 20 Bích vuông inox
SUCF205 SUC205 25
SUCF206 SUC206 30
SUCF207 SUC207 35
SUCF208 SUC208 40
SUCF209 SUC209 45
SUCF210 SUC210 50
SUCF211 SUC211 55
SUCF212 SUC212 60
SUCF213 SUC213 65
SUCF214 SUC214 70
SUCF215 SUC215 75
Mã inox Ổ chèn d (mm) Kiểu
SUCFL204 SUC204 20 Bích oval inox
SUCFL205 SUC205 25
SUCFL206 SUC206 30
SUCFL207 SUC207 35
SUCFL208 SUC208 40
SUCFL209 SUC209 45
SUCFL210 SUC210 50
SUCFL211 SUC211 55
SUCFL212 SUC212 60
SUCFL213 SUC213 65
SUCFL214 SUC214 70
SUCFL215 SUC215 75
Mã inox Ổ chèn d (mm) Kiểu
SUCT204 SUC204 20 Treo/trượt inox
SUCT205 SUC205 25
SUCT206 SUC206 30
SUCT207 SUC207 35
SUCT208 SUC208 40
SUCT209 SUC209 45
SUCT210 SUC210 50
SUCT211 SUC211 55
SUCT212 SUC212 60
SUCT213 SUC213 65
SUCT214 SUC214 70
SUCT215 SUC215 75

Mã SUC d (mm) Ghi chú
SUC201 12 Ổ chèn inox rời
SUC202 15
SUC203 17
SUC204 20
SUC205 25
SUC206 30
SUC207 35
SUC208 40
SUC209 45
SUC210 50

Ứng dụng theo ngành & gợi ý lựa chọn

Băng tải – Logistics

  • Đế trụ đa dụng: UCP205–UCP212
  • Mặt dựng gọn: UCFL204–UCFL210
  • Căng đai/xích: UCT205–UCT210

Thực phẩm – Dược – Hóa chất

  • Inox vệ sinh: SUCP/SUCF/SUCFL/SUCT 204–215
  • Ổ chèn inox rời: SUC201–SUC210

Mỏ – Xi măng – Thép

  • Thân lớn tải nặng: UCP/UCF 305–320, UCFC208–UCFC212

Đóng gói – Cơ khí nhẹ

  • Gọn – lắp nhanh: UCFL204–UCFL208, UCPA204–UCPA208
  • Mặt dựng 4 lỗ, dễ căn: UCF204–UCF208

Lắp đặt & bảo dưỡng gối đỡ

  1. Kiểm tra đồng tâm trục – mặt bệ; dùng căn shim khi cần.
  2. Ép/lắp đúng vòng chịu lực; tránh truyền lực qua bi khi đóng lắp.
  3. Thiết lập bôi trơn ban đầu; theo dõi nhiệt & tiếng ồn khi chạy rà.
  4. Định kỳ bổ sung mỡ qua núm châm; vệ sinh phớt, kiểm tra ốc siết/eccentric.
  5. Thay thế khi phát hiện rơ lắc, rỗ bi, mạt kim loại hoặc nhiệt độ vượt ngưỡng.

Câu hỏi thường gặp (FAQ)

Khác nhau giữa UCP, UCF, UCFL, UCFC, UCT?
UCP đế trụ; UCF bích vuông; UCFL bích oval 2 lỗ; UCFC bích tròn 4 lỗ; UCT có rãnh trượt để căng đai/treo trục.
Khi nào dùng SUC inox?
Khi cần chống gỉ, vệ sinh: thực phẩm, dược, ngoài trời, hơi ẩm/hóa chất.
Đổi hậu tố mã sang đường kính trục như thế nào?
…01=12 mm, …02=15 mm, …03=17 mm; từ …04 trở lên d = hậu tố × 5 mm (04=20, 05=25, …, 20=100 mm).

Tải catalog & tư vấn kỹ thuật

Tải: Catalog gối đỡ UC & SUC (PDF)

Lưu ý: Kích thước lỗ bắt, bước lỗ, kích thước thân có thể khác giữa các hãng. Hãy gửi mã/ứng dụng để được đề xuất đúng model.


Zalo: 0877.900.199

<!– TAG SEO (có thể đặt trong hoặc nhập Tag WP) –>

Sản phẩm vừa xem

Không có sản phẩm xem gần đây
error: Content is protected !!