Bài viết này tập trung vào Vòng bi đũa trụ (Cylindrical Roller Bearings – CRB) với ba nhóm tiêu biểu: NJ22xx (định vị một chiều), NU202 & NU203 (ổ trôi). Bạn sẽ nắm được cấu tạo – phân biệt NJ/NU/NUP – nguyên tắc bố trí ổ định vị/ổ trôi, cách đọc mã & quy đổi đường kính trục (d), bảng mã tham khảo, tiêu chí chọn theo tải–tốc độ–môi trường, cùng hướng dẫn lắp đặt, bôi trơn & bảo dưỡng chi tiết.
Gửi mã/đường kính trục & điều kiện vận hành để CNC Motion đề xuất đúng dãy – khe hở – cấp chính xác – bôi trơn. Quy ước bore code tương tự chuẩn bi lăn: 01=12 mm, 02=15 mm, 03=17 mm;
từ 04 trở lên áp dụng công thức: Hai gờ trên vòng ngoài và một gờ trên vòng trong giúp chặn tải dọc trục một chiều. Kết hợp vòng chặn HJ22xx khi cần chặn hai chiều. Hai gờ trên vòng ngoài, vòng trong không gờ ⇒ cho phép dịch dọc trục 2 chiều giữa vòng và con lăn, lý tưởng làm ổ trôi. Lưu ý: Thông số D/B, bán kính mép, tải định mức & giới hạn tốc độ có thể khác nhau theo nhà sản xuất. Vui lòng cung cấp mã/ứng dụng để đối chiếu chính xác.Vòng bi đũa trụ NJ22xx • NU202 • NU203 | Cylindrical Roller Bearings (CRB) | CNC Motion

Cách đọc mã & quy đổi nhanh đường kính trục (d)
d = hậu tố × 5 mm ⇒ 04=20 mm, 05=25 mm, 06=30 mm, 07=35 mm, 08=40 mm, 10=50 mm...
Ví dụ: NJ2205 ⇒ d=25 mm; NJ2210 ⇒ d=50 mm; NU202 ⇒ d=15 mm; NU203 ⇒ d=17 mm.NJ – ổ định vị một chiều
NU – ổ trôi
Ưu điểm & khác biệt thiết kế CRB (NJ/NU/NUP)
Hướng dẫn chọn giữa NJ22xx, NU202, NU203
Bảng mã tham khảo NJ22xx & NU202/NU203
Mã CRB (NJ22xx)
d (mm)
Gợi ý ứng dụng
Ghi chú
NJ2205
25
Hộp số nhỏ, băng tải gọn
Ổ định vị 1 chiều; có thể dùng HJ2205
NJ2206
30
Bơm/quạt, trục truyền
P0/P6; CN/C3
NJ2207
35
Cơ khí tổng hợp
Vòng cách thép/PA66
NJ2208
40
Băng tải đá
Mỡ EP; phớt bụi
NJ2209
45
Truyền động vừa
Theo dõi rung/nhiệt
NJ2210
50
Hộp số công nghiệp
Dầu khi nhiệt cao
NJ2212
60
Máy nâng–cẩu
C3/C4 nếu giãn nở lớn
NJ2215
75
Thiết bị hạng nặng
Vòng cách đồng khuyến nghị
NJ2220
100
Cán/ép nặng, 24/7
Dầu tuần hoàn, làm mát
Mã CRB (NU2xx)
d (mm)
Gợi ý ứng dụng
Ghi chú
NU202
15
Động cơ nhỏ, hộp số mini
Ổ trôi; CN/C3
NU203
17
Bơm/quạt nhỏ, con lăn dẫn
Mỡ EP; phớt che ngoài cụm
NU204
20
Máy đóng gói
Tốc độ trung bình–cao
Bố trí ổ định vị – ổ trôi: nguyên tắc quan trọng
Ổ định vị (Locating)
Ổ trôi (Floating)
Lắp đặt đúng chuẩn, bôi trơn & bảo dưỡng
Ứng dụng tiêu biểu & gợi ý lựa chọn
Hộp số – Truyền động
Động cơ – Máy phát
Băng tải – Con lăn – Ứng dụng gọn
Mỏ – Xi măng – Thép
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Khác nhau chính giữa NJ, NU và NUP?
NU202/NU203 có dùng làm ổ định vị được không?
Chọn khe hở C3/C4 khi nào?
Có thể thay NUP bằng NJ + HJ?
Tải catalog & tư vấn kỹ thuật
Tải: Catalog Vòng bi đũa trụ NJ22xx • NU202 • NU203 (PDF)
Tính năng nổi bật:
Vòng bi đũa trụ NJ22xx, NU202, NU203 (CRB): cấu tạo, phân biệt NJ/NU/NUP, nguyên tắc bố trí ổ định vị–ổ trôi, cách đọc mã & quy đổi d, bảng mã NJ2205…NJ2220 & NU202/NU203, tiêu chí chọn theo tải–tốc độ–môi trường, lắp đặt, bôi trơn (mỡ EP/dầu tuần hoàn) & bảo dưỡng.
Tính năng nổi bật
Vòng bi đũa trụ NJ22xx, NU202, NU203 (CRB): cấu tạo, phân biệt NJ/NU/NUP, nguyên tắc bố trí ổ định vị–ổ trôi, cách đọc mã & quy đổi d, bảng mã NJ2205…NJ2220 & NU202/NU203, tiêu chí chọn theo tải–tốc độ–môi trường, lắp đặt, bôi trơn (mỡ EP/dầu tuần hoàn) & bảo dưỡng.
Vòng bi đũa – bạc đạn đũa trụ NU2211EM (Trục tự do – lồng cách bi Đồng – kt 55*100*25 mm)
Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơiHotline 0877900199 (8:00 - 21:00)

Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!











