Bài viết này tập trung vào Vòng bi cà na chặn trục 294xx – còn gọi là vòng bi tang trống tự lựa chặn trục (Spherical Roller Thrust Bearings – SRTB). Khác với các dòng SRB 22xxx/23xxx chịu tải hướng kính là chính, họ 294xx tối ưu cho tải dọc trục (axial) cực lớn, đồng thời tự lựa bù sai lệch lắp đặt/độ võng. Nội dung gồm: cấu tạo & nguyên lý, cách đọc mã – quy đổi d, so sánh 293xx/294xx, tiêu chí chọn theo tải–tốc độ–môi trường, bảng mã tham khảo, lắp đặt – bôi trơn & bảo dưỡng và FAQ.
Gửi mã/đường kính trục & điều kiện tải – tốc độ – nhiệt để CNC Motion đề xuất đúng series – cấp khe hở – phương án bôi trơn. Trục tải truyền qua tập hợp tang trống theo đường sinh hướng về tâm cầu của rãnh lăn, cho phép tự lựa (self-aligning) vài độ. Thiết kế này giúp giảm nhạy cảm với sai số đồng tâm/lệch trục, đặc biệt ở trục đứng – tải trọng dọc trục lớn. Hậu tố mã lỗ tương tự quy ước chung: 01=12 mm, 02=15 mm, 03=17 mm; từ 04 trở lên: Bảng gợi ý cỡ lỗ (d) thường gặp. Kích thước D/B, tải động/tĩnh, tốc độ giới hạn & góc lệch tối đa tuỳ nhà sản xuất. Lưu ý: Thông số chi tiết (D/B, góc lệch tối đa, tải định mức, tốc độ giới hạn) phụ thuộc từng hãng. Vui lòng cung cấp mã/ứng dụng để đối chiếu chính xác.Vòng bi cà na chặn trục 294xx | Vòng bi tang trống tự lựa chặn trục (Spherical Roller Thrust) | CNC Motion

Cấu tạo & nguyên lý làm việc
Các thành phần chính
Đường tải & tự lựa
Cách đọc mã & quy đổi nhanh đường kính trục (d)
d = hậu tố × 5 mm ⇒ 10=50 mm, 12=60 mm, 18=90 mm, 20=100 mm… Ví dụ: 29412 ⇒ d=60 mm; 29418 ⇒ d=90 mm; 29420 ⇒ d=100 mm.Khác biệt 293xx và 294xx
293xx
294xx
Hướng dẫn chọn theo tải, tốc độ & môi trường
Ứng dụng tiêu biểu
Trục đứng & tải dọc trục lớn
Năng lượng – Mỏ – Xi măng – Thép
Bảng mã tham khảo 294xx – Vòng bi cà na chặn trục
Mã 294xx
d (mm)
Gợi ý ứng dụng
Ghi chú
29412
60
Bơm trục đứng, máy ép nhỏ
Mỡ EP hoặc dầu tuần hoàn
29413
65
Cụm ép/đùn
Cage thép hoặc đồng
29414
70
Máy khuấy, bàn xoay
Tự lựa vài độ
29415
75
Ép viên, vít tải đứng
Ưu tiên dầu tuần hoàn
29416
80
Năng lượng – mỏ
Theo dõi nhiệt/độ rung
29417
85
Máy ép thuỷ lực
Vòng cách đồng/ thép
29418
90
Hệ tải dọc trục lớn
Yêu cầu mặt tựa phẳng vuông
29420
100
Trục đứng công nghiệp
Ưu tiên làm mát dầu
Lắp đặt, bôi trơn & bảo dưỡng
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
294xx có chịu được tải kính không?
Chọn mỡ hay dầu?
293xx hay 294xx cho máy ép?
Có cần cặp ổ chặn hai chiều?
Tải catalog & tư vấn kỹ thuật
Tải: Catalog Vòng bi cà na chặn trục 294xx (PDF)
Tính năng nổi bật:
Vòng bi cà na chặn trục 294xx (vòng bi tang trống tự lựa chặn trục): cấu tạo, nguyên lý tự lựa, cách đọc mã & quy đổi d, so sánh 293xx/294xx, tiêu chí chọn theo tải–tốc độ–môi trường, bảng mã, lắp đặt, bôi trơn & bảo dưỡng.
Tính năng nổi bật
Vòng bi cà na chặn trục 294xx (vòng bi tang trống tự lựa chặn trục): cấu tạo, nguyên lý tự lựa, cách đọc mã & quy đổi d, so sánh 293xx/294xx, tiêu chí chọn theo tải–tốc độ–môi trường, bảng mã, lắp đặt, bôi trơn & bảo dưỡng.
Vòng bi đĩa bay chặn trục – bạc đạn cà na chặn trục 29418M (lồng cách bi Đồng – 90*190*60 mm)
Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơiHotline 0877900199 (8:00 - 21:00)
Đặt mua Vòng bi đĩa bay chặn trục - bạc đạn cà na chặn trục 29418M (lồng cách bi Đồng - 90*190*60 mm)

Vòng bi đĩa bay chặn trục - bạc đạn cà na chặn trục 29418M (lồng cách bi Đồng - 90*190*60 mm)
Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!











